Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chủ điểm SGK chương trình mới

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao theo chương trình mới nhất để bạn tham khảo trong quá trình học.

Chương trình tiếng Anh lớp 8 gồm 12 Unit chia đều cho hai Học kỳ. Sau mỗi ba Unit là một bài ôn tập lại kiến thức.

UNIT 1: LEISURE TIME

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

UNIT 3: TEENAGERS

UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIET NAM

UNIT 5: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

UNIT 6: LIFESTYLE

UNIT 7: ENVIRONMENT PROTECTION

UNIT 8: SHOPPING

UNIT 9: NATURAL DISASTERS

UNIT 10: COMMUNICATION IN THE FUTURE

UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY

UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS

Học các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 8 với MochiVocab:

từ vựng tiếng anh lớp 8Học thử ngay

Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo Unit

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Học kì I

Trong nửa đầu chương trình học, các bạn sẽ tiếp tục bổ sung vốn từ vựng xoay quanh những chủ đề đơn giản như hoạt động trong thời gian rảnh, cuộc sống ở nông thôn, phong tục tập quán, v.v.

UNIT 1: LEISURE TIME

Chủ đề từ vựng “Leisure Time” (Thời gian rảnh rỗi) bao gồm các từ vựng liên quan đến các hoạt động giải trí và thư giãn như đi du lịch, xem phim, đọc sách, và thể thao. Bạn có thể khám phá các từ vựng này với đầy đủ phiên âm, nghĩa và câu ví dụ trong khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 8 của MochiVocab:

Học thử ngay | Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—| | badminton (n) | /ˈbædmɪntən/ | môn cầu lông | | balance (n) | /ˈbæləns/ | sự thăng bằng, sự cân bằng | | bracelet (n) | /ˈbreɪslət/ | vòng đeo tay | | comic (n) | /ˈkɑːmɪk/ | truyện tranh | | crazy (about) (adj) | /ˈkreɪzi/ | rất thích, quá say mê | | cruel (adj) | /ˈkruːəl/ | độc ác | | detest (v) | /dɪˈtest/ | căm ghét, ghê tởm | | DIY (do-it-yourself) (n) | /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/(/ˌduː ɪt jəˈself/) | hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà, tự làm lấy | | dollhouse (n) | /ˈdɑːlhaʊs/ | nhà búp bê | | fancy (v) | /ˈfænsi/ | mến, thích | | fold (v) | /fəʊld/ | gấp, gập | | fond (of) (adj) | /fɒnd/ | mến, thích | | home-made (adj) | /ˌhəʊm ˈmeɪd/ | nhà làm | | keen (adj) | /kiːn/ | say mê, ham thích | | kit (n) | /kɪt/ | bộ đồ nghề | | knitting (n) | /ˈnɪtɪŋ/ | sự đan len | | leisure (n) | /ˈleʒə/ | thời gian rảnh rỗi | | message (v) | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn | | muscle (n) | /ˈmʌsl/ | cơ bắp | | nevertheless (adv) | /ˌnevərðəˈles/ | mặc dù vậy, tuy thế nhưng | | origami (n) | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản | | outdoors (adv) | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời | | paper flower (n) | /ˈpeɪpər ˈflaʊər/ | hoa giấy | | prefer (v) | /prɪˈfɜː/ | thích hơn | | puzzle (n) | /ˈpʌzl/ | trò chơi câu đố / giải đố | | resort (n) | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng | | skiing (n) | /ˈskiːɪŋ/ | môn trượt tuyết bằng ván | | snowboarding (n) | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | trượt tuyết bằng ván | | surfing the net (phrase) | /ˈsɜːrfɪŋ ðə net/ | lướt mạng | | be into something (idiom) | /ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/ | say mê, yêu thích cái gì đó | | keep in touch (idiom) | /kiːp ɪn tʌtʃ/ | giữ liên lạc (với ai) | | stay in shape (idiom) | /steɪ ɪn ʃeɪp | giữ dáng |

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

Chủ đề từ vựng “Life in the Countryside” (Cuộc sống ở nông thôn) bao gồm các thuật ngữ liên quan đến cuộc sống và các hoạt động ở nông thôn. Bạn có thể học từ vựng trong chủ đề này với đầy đủ phiên âm, nghĩa và ví dụ thông qua ứng dụng MochiVocab, giúp củng cố kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.

Học thử ngay | Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—| | bamboo dancing (n) | /ˌbæmˈbuː ˈdænsɪŋ/ | nhảy sạp | | canal | /kəˈnæl/ | kênh, sông đào | | catch (v) | /kætʃ/ | đánh được, câu được (cá) | | cattle (n) | /ˈkætl/ | gia súc | | combine harvester (n) | /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ | máy gặt đập liên hợp | | crop (n) | /krɒp/ | vụ, mùa | | cultivate (v) | /ˈkʌltɪveɪt/ | trồng trọt | | dragon-snake game (n) | /ˈdræɡən sneɪk ɡeɪm/ | trò rồng rắn lên mây | | dry (v) | /draɪ/ | phơi khô, sấy khô | | envy (n,v) | /ˈenvi/ | sự ghen tỵghen tỵ | | fascinating (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | hấp dẫn, lôi cuốn | | feed (v) | /fːd/ | cho ăn | | ferry (n) | /ˈferi/ | phà | | harvest (n, v) | /ˈhɑːvɪst/ | vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch | | herd (v) | /hɜːd/ | chăn giữ vật nuôi | | hospitable (adj) | /ˈhɒspɪtəbl/, | mến khách, hiếu khách | | kite-flying (n) | /ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/ | thả diều | | lighthouse (n) | /ˈlaɪthaʊs/ | đèn biển, hải đăng | | load (v) | /ləʊd/ | chất, chở | | milk (v) | /mɪlk/ | vắt sữa | | observe (v) | /əbˈzɜːrv/ | quan sát, theo dõi | | orchard (n) | /ˈɔːtʃəd/ | vườn cây ăn quả | | paddy field (n) | /ˈpædi ˌfːld/ | ruộng lúa | | picturesque (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) | | plough (v) | /plaʊ/ | cày (thửa ruộng) | | pond (n) | /pɑːnd/ | ao nước | | poultry (n) | /ˈpəʊltri/ | gia cầm, thịt gia cầm | | scenery (n) | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh, cảnh vật | | situate (v) | /ˈsɪtʃueɪt/ | đặt ở, đặt tại | | soundly (adv) | /ˈsaʊndli/ | (ngủ) ngon, sayhoàn toàn | | speciality (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản | | stretch (v) | /stretʃ/ | kéo dài ra | | supportive (adj) | /səˈpɔːtɪv/ | có tính ủng hộ | | tan (adj) | /tæn/ | rám nắng | | unload (v) | /ˌʌnˈləʊd/ | dỡ (hàng hoá) | | unsociable (adj) | /ʌnˈsəʊʃəbl/ | khó gần, khó hoà đồng | | well-trained (adj) | /wel treɪnd/ | lành nghề, được đào tạo bài bản |

UNIT 3: TEENAGERS

Chủ đề từ vựng “Teenagers” (Tuổi teen) bao gồm các từ vựng liên quan đến các đặc điểm, sở thích, và thái độ của thanh thiếu niên. Tại MochiVocab, bạn có thể lưu trữ và học các từ vựng chủ đề Teenagers một cách hiệu quả. Đặc biệt, tính năng Thời điểm vàng giúp bạn ôn tập tự động vào thời điểm lý tưởng để củng cố nhớ từ và nâng cao tiếng Anh của mình.

Học thử ngay mochi lưu từmochi lưu từ 1mochi lưu từ 2| Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—| | notification (n) | /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ | sự thông báo | | account (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản | | beforehand (adv) | /bɪˈfɔːrhænd/ | trước đó, sớm hơn | | browse (v) | /braʊz/ | đọc lướt, tìm (trên mạng) | | bully (v) | /ˈbʊli/ | bắt nạt | | bullying (n) | /ˈbʊliɪŋ/ | sự bắt nạt | | concentrate (v) | /ˈkɒnsntreɪt/ | tập trung (vào) | | connect (v) | /kəˈnekt/ | kết nối | | craft (n) | /krɑːft/ | (nghề, đồ, kĩ nghệ) thủ công | | curious (adj) | /ˈkjʊriəs/ | tò mò | | enjoyable (adj) | /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | thú vị, gây hứng thú | | expectation (n) | /ˌekspekˈteɪʃn/ | sự mong chờ, kì vọng | | focused (adj) | /ˈfəʊkəst/ | chuyên tâm, tập trung | | forum (n) | /ˈfɔːrəm/ | diễn đàn | | full-day (adj) | /fʊl deɪ/ | cả ngày | | log (on to) (v) | /lɒɡ (ən tə)/ | đăng nhập | | mature (adj) | /məˈtʃʊə/ | chín chắn, trưởng thành | | media (n) | /ˈmiːdiə/ | (phương tiện) truyền thông | | midterm (adj) | /ˌmɪdˈtɜːm/ | giữa kì | | notification (n) | /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ | sự thông báo | | otherwise (adv) | /ˈʌðərwaɪz/ | nếu không thì, trái lại, mặt khác | | peer (n) | /pɪə/ | người ngang hàng, bạn đồng lứa | | pressure (n) | /ˈpreʃə/ | áp lực | | schoolwork (n) | /ˈskuːlwɜːk/ | bài làm trên lớp | | session (n) | /ˈseʃn/ | tiết học | | stress (n) | /ˈstres/ | căng thẳng | | stressful (adj) | /ˈstresfl/ | căng thẳng, tạo áp lực | | talkative (adj) | /ˈtɔːkətɪv/ | hay nói, thích nói chuyện | | therefore (adv) | /ˈðerfɔːr/ | bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì | | tournament (n) | /ˈtʊrnəmənt/ | giải đấu | | upload (v) | /ˌʌpˈləʊd/ | tải lên | | user-friendly (adj) | /ˌjuːzə ˈfrendli/ | thân thiện với người dùng | | get on with (phrV) | /ɡet ɑːn wɪð/ | sống hoà thuận với ai |

UNIT 4: ETHNIC GROUPS OF VIET NAM

Chủ đề từ vựng “Ethnic Groups of Vietnam” giới thiệu về sự đa dạng văn hóa của các dân tộc tại Việt Nam, bao gồm các thông tin về trang phục truyền thống, nghệ thuật, và nếp sống của từng dân tộc. Bạn có thể khám phá các từ vựng liên quan đến chủ đề này trên ứng dụng MochiVocab với đầy đủ phiên âm, nghĩa và ví dụ minh họa, giúp bạn hiểu sâu hơn về sự đa dạng văn hóa tại Việt Nam.

Học thử ngay | Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—| | ash (n) | /æʃ/ | tro, tro cốt | | bamboo flute (n) | /bæmˈbuː fluːt/ | sáo trúc | | communal house (n) | /kəˈmjuːnl haʊs/ | nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng | | costume (n) | /ˈkɒstjuːm/ | trang phục | | crop (n) | /krɒp/ | vụ mùa, vụ trồng trọt | | enrich (v) | /ɪnˈrɪtʃ/ | làm giàu thêm, tốt hơn | | ethnic (adj) (group) | /ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/) | (nhóm) dân tộc | | feature (n) | /ˈfːtʃə/ | nét, đặc điểm | | five-colour sticky rice (n) | /faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/ | xôi ngũ sắc | | flute (n) | /fluːt/ | cái sáo (nhạc cụ) | | folk (adj) | /fəʊk/ | thuộc về dân gian, truyền thống | | gong (n) | /ɡɒŋ/ | cái cồng, cái chiêng | | harvest (n) | /ˈhɑːvɪst/ | vụ mùa | | highland (n) | /ˈhaɪlənd/ | vùng cao nguyên | | livestock (n) | /ˈlaɪvstɒk/ | gia súc | | lowland (n) | /ˈləʊlənd/ | vùng đất thấp, đồng bằng | | minority (n) | /maɪˈnɒrəti/ | dân tộc thiểu số | | multi-storey (adj) | /ˈmʌlti ˈstɔːri/ | nhiều tầng | | open fire (n) | /ˈəʊpən ˈfaɪər/ | lửa đốt bên ngoài | | overlook (v) | /ˌəʊvəˈlʊk/ | nhìn ra, đối diện | | plantation (n) | /plænˈteɪʃn/ | đồn điền | | post (n) | /pəʊst/ | cột | | raise (v) | /reɪz/ | chăn nuôi | | soil (n) | /sɔɪl/ | đất trồng | | staircase (n) | /ˈsteəkeɪs/ | cầu thang bộ | | statue (n) | /ˈstætʃuː/ | tượng | | stilt house (n) | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn | | terraced (adj) | /ˈterəst/ | liền kề (nhà) | | waterwheel (n) | /ˈwɔːtərwiːl/ | bánh xe nước | | weave (v) | /wiːv/ | đan, dệt |

UNIT 5: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

Khóa từ vựng “Our Customs and Traditions” (Phong tục và truyền thống của chúng ta) cung cấp các từ vựng liên quan đến các nét văn hóa đặc trưng, các lễ hội truyền thống của một dân tộc hay vùng miền. Qua việc học từ vựng trong chủ đề này trên ứng dụng MochiVocab, bạn có thể dễ dàng lưu các từ vựng và ôn tập chúng thông qua tính năng Thời điểm vàng, giúp củng cố và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả.

Học thử ngay mochi lưu từmochi lưu từ 1mochi lưu từ 2| Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa | |—|—|—| | acrobatics (n) | /ˌækrəˈbætɪks/ | xiếc, các động tác nhào lộn | | admire (v) | /ədˈmaɪə/ | khâm phục, ngưỡng mộ | | bad spirit (n) | /bæd ˈspɪrɪt/ | điều xấu xa, tà ma | | bamboo pole (n) | /bæmˈbuː pəʊl/ | cây nêu | | carp (n) | /kɑːp/ | con cá chép | | ceremony (n) | /ˈserəməni/ | nghi thức, nghi lễ | | coastal (adj) | /ˈkəʊstl/ | thuộc miền ven biển, duyên hải | | contestant (n) | /kənˈtestənt/ | thí sinh, người thi đấu | | custom (n) | /ˈkʌstəm/ | phong tục | | decorative (adj) | /ˈdekərətɪv/ | có tính trang trí, để trang trí | | family bonding (n) | /ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/ | sự gắn kết tình cảm gia đình | | family reunion (n) | /ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/ | cuộc sum họp gia đình | | festival goer (n) | /ˈfestɪvl ˌɡəʊə/ | người đi xem lễ hội | | kumquat (n) | /ˈkʌmkwɑːt/ | cây quất | | lantern (n) | /ˈlæntən/ | đèn lồng | | lion dance (n) | /ˈlaɪən dæns/ | điệu múa lân | | longevity (n) | /lɒnˈdʒevəti/ | sự sống lâu, tuổi thọ | | martial arts (n) | /ˌmɑːʃl ˈɑːts/ | võ thuật | | monk (n) | /mʌŋk/ | nhà sư | | Moon Goddess (n) | /mu:n ˈɡɑːdəs/ | Chị Hằng | | offering (n) | /ˈɒfərɪŋ/ | đồ thờ cúng | | ornamental tree (n) | /ˌɔːnəˈmentl triː/ | cây cảnh | | pray (v) | /preɪ/ | cầu nguyện, lễ bái | | release (v) | /rɪˈliːs/ | thả | | riverside (n) | /ˈrɪvərsaɪd/ | bờ sông, bãi sông | | table manners (n) | /ˈteɪbl ˌmænəz/ | phép tắc ăn uống | | the Kitchen Gods (n) | /ˈkɪtʃɪn ɡɑːdz/ | ông Công ông Táo | | worship (v) | /ˈwɜːʃɪp/ | thờ phụng, tôn kính, tôn sùng | | young rice (n) | /jʌŋ raɪs/ | cốm | | chase away (phrV) | /ʧeɪs əˈweɪ/ | xua đuổi |

UNIT 6: LIFESTYLE

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
artisan (n) /ˈɑːrtəzn/ nghệ nhân, thợ thủ công
decorative (adj) /ˈdekəreɪtɪv/ để trang trí, có tính trang trí
dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ xe trượt tuyết chó kéo
experience (n, v) /ɪkˈspɪəriəns/ kinh nghiệm, trải nghiệm
greet (v) /ɡriːt/ chào, chào hỏi
greeting (n) /ˈɡriːtɪŋ/ lời chào
handicraft (n) /ˈhændikræft/ đồ thủ công
home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ nuôi trồng tại vườn, trong nước, tại địa phương (cây nhà lá vườn)
igloo (n) /ˈɪɡluː/ lều tuyết
impact (n) /ˈɪmpækt/ sự ảnh hưởng
independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/ độc lập
interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác
interaction (n) /ˌɪntərˈækʃn/ sự tương tác
lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống
maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì, gìn giữ
mealtime (n) /ˈmiːltaɪm/ giờ ăn
musher (n) /ˈmʌʃə/ người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo
mushing (n) /ˈmʌʃ.ɪŋ/ đua xe trượt chó
nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/ du mục
offline (adj, adv) /ˌɒfˈlaɪn/ ngoại tuyến, trực tiếp
online (adj, adv) /ˌɒnˈlaɪn/ trực tuyến
online learning (n) /ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ việc học trực tuyến
practice (n) /ˈpræktɪs/ tập quán, thông lệ
revive (v) /rɪˈvaɪv/ làm sống lại, hồi sinh
roadside (n) /ˈrəʊdsaɪd/ bờ đường, lề đường, ven đường
serve (v) /sɜːv/ phục vụ
sore (adj) /sɔːr/ đau nhức
speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
street food (n) /striːt fuːd/ đồ ăn đường phố
title (n) /ˈtaɪtl/ danh hiệu
tribal (adj) /ˈtraɪbl/ (thuộc) bộ lạc
waiter (n) /ˈweɪtər/ bồi bàn nam
waitress (n) /ˈweɪtrəs/ bồi bàn nữ
well-paid (adj) /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương hậu hĩnh
make craft (phrase) /meɪk krɑːft/ làm hàng thủ công
in a hurry /ɪn ə ˈhʌri/ vội vàngđang vội
in the habit of /ɪn ðə ˈhæbɪt əv/ thói quencó thói quen làm gì

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Học kì II

6 Unit tiếp theo của Học kỳ II tiếp cận các chủ đề có khả năng kích thích trí tưởng tượng và sáng tạo của các bạn như cách con người giao tiếp trong tương lai, khoa học công nghệ, vũ trụ, v.v. Từ vựng của các chủ đề này có tính đặc thù cao nên các bạn cần lưu ý ôn tập thường xuyên để ghi nhớ tốt hơn.

UNIT 7: ENVIRONMENTAL PROTECTION

Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 8 của MochiVocab

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
absorb (v) /əbˈzɔːb/ hấp thụ, thẩm thấu
campfire (n) /ˈkæmpfaɪər/ lửa trại
carbon dioxide (n) /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ đi ô xit các bon
carbon footprint (n) /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân cacbon
conical (adj) /ˈkɒnɪkl/ có hình nón
coral (n) /ˈkɒrəl/ san hô
dugong (n) /ˈduːɡɒŋ/ con cá cúi, bò biển
ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái
endangered species (n) /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ các loài động thực vật có nguy cơ bịtuyệt chủng
extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
medicinal (adj) /məˈdɪsɪnl/ dùng làm thuốc
movement (n) /ˈmuːvmənt/ phong trào
oxygen (n) /ˈɒksɪdʒən/ khí ô-xi
participate (v) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
plastic rubbish (n) /ˈplæstɪk ˈrʌbɪʃ/ rác thải nhựa
product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ
release (v) /rɪˈliːs/ thải ra, làm thoát ra
resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư
saola (n) /ˈSHoulä/ con sao la
single-use (adj) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần
species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài động thực vật
substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất
tornado (n) /tɔːrˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại

UNIT 8: SHOPPING

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
access (n) /ˈækses/ nguồn để tiếp cận, truy cập vào
addicted (adj) (to) /əˈdɪktɪd/ say mê, nghiện
advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/ quảng cáo
bargain (v) /ˈbɑːɡən/ mặc cả
browse (v) /braʊz/ lướt, xem qua, lướt mạng
complaint (n) /kəmˈpleɪnt/ lời phàn nàn, khiếu nại
convenience (store) (n) /kənˈviːniəns (stɔː)/ (cửa hàng) tiện ích
customer (n) /ˈkʌstəmə/ khách hàng
discount (shop) /ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/ (cửa hàng) hạ giá
display (n, v) /dɪˈspleɪ/ sự trưng bày, bày biện, trưng bày
dollar store (n) /ˈdɒlə ˌstɔː/ cửa hàng đồng giá (một đô la)
fair (n) /feə/ hội chợ
farmers’ market (n) /ˈfɑːməz mɑːkɪt/ chợ nông sản
fixed (adj) /fɪkst/ cố định, không thay đổi
florist (n) /ˈflɔːrɪst/ người bán hoa
goods (n) /ɡʊdz/ hàng hoá
home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ tự trồng
home-made (adj) /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm
item (n) /ˈaɪtəm/ một món hàng
minority (n) /maɪˈnɒrəti/ thiểu số, số ít
open-air market (n) /ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/ chợ họp ngoài trời
price tag (n) /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá một mặt hàng
rarely (adv) /ˈrerli/ hiếm khi
shopaholic (adj) /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/ nghiện mua sắm
shuttle (v) /ˈʃʌtl/ đi lại giữa hai nơi, chuyên chở
year-round (adj) /ˌjɪr ˈraʊnd/ quanh năm
yellowish (adj) /ˈjeləʊɪʃ/ hơi vàng
on sale (phrase) /ɒn seɪl/ đang (được bán) hạ giá

UNIT 9: NATURAL DISASTERS

Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 8 của MochiVocab

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
authority (n) /ɔːˈθɒrəti/ chính quyền
broadcast (n, v) /ˈbrɔːdkæst/ chương trình phát sóng, sự phát sóngchiếu, phát sóng
cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ cẩn trọng
clean-up (n) /ˈkliːn ʌp/ việc làm sạch, dọn sạch
damage (n, v) /ˈdæmɪdʒ/ thiệt hại, gây tổn hại
destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ
disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ
earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/ trận động đất
emergency kit (n) /ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/ bộ dụng cụ dùng trong trường hợpkhẩn cấp
erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun trào
Fahrenheit (n) /ˈfærənhaɪt/ độ F (đo nhiệt độ)
funnel (n) /ˈfʌnl/ cái phễu
landslide (n) /ˈlændslaɪd/ vụ sạt lở
lighting (n) /ˈlaɪtɪŋ/ sự bố trí ánh sáng, sự chăng đèn
liquid (n) /ˈlɪkwɪd/ chất lỏng
mass movement (n) /mæs ˈmuːvmənt/ sự chuyển động theo khối
mountainous (adj) /ˈmaʊntənəs/ vùng núinhiều núi non
poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ có độc
predict (v) /prɪˈdɪkt/ dự đoán
pretty (adv) /ˈprɪti/ khá là
property (n) /ˈprɒpəti/ của cải, nhà cửa
rescue worker (n) /ˈreskjuː wɜːkə/ nhân viên cứu hộ
Richter scale (n) /ˈrɪktə skeɪl/ độ rích te (đo độ mạnh của động đất)
shake (v) /ʃeɪk/ rung, lắc
shelter (n) /ˈʃeltər/ chỗ trú ẩn
storm (n) /stɔːm/ bão
suddenly (adv) /ˈsʌdənli/ đột nhiên, bỗng nhiên
tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
tremble (v) /ˈtrembl/ rung lắc
tropical storm (n) /ˈtrɒpɪkl stɔːrm/ bão lốc xoáy nhiệt đới
tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ trận sóng thần
unsafe (adj) /ʌnˈseɪf/ không an toàn
victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
violently (adv) /ˈvaɪələntli/ mãnh liệt, dữ dội, kịch liệt
volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ (thuộc) gây ra bởi núi lửa
volcanic eruption (n) /vɑːlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ sự phun trào núi lửa
warn (v) /wɔːn/ cảnh báo
come down (phrV) /kʌm daʊn/ sụp đổ (nhà cửa, công trình..)(tuyết, mưa) rơi
pull up (phrV) /pʊl ʌp/ kéo lên, nhổ lên, lôi lên
sweep away (phrV) /swiːp əˈweɪ/ bị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó)

UNIT 10: COMMUNICATION IN THE FUTURE

Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 8 của MochiVocab

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
absentee (n) /ˌæbsənˈtiː/ người vắng mặt
account (n) /əˈkaʊnt/ tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội …)
adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh
advanced (adj) /ədˈvɑːnst/ tiên tiến
automatically (adv) /ˌɔːtəˈmætɪkli/ một cách tự động
carrier pigeon (n) /ˈkærɪə pɪdʒɪn/ bồ câu đưa thư
charge (v) /ʧɑːʤ/ nạp, sạc (pin)
emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc
high-speed (adj) /ˌhaɪ ˈspiːd/ tốc độ cao
holography (n) /hɒˈlɒgrəf/ hình thức giao tiếp bằng ảnh khônggian ba chiều
instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức
Internet connection (n) /ˈɪntənetkəˈnekʃn/ kết nối mạng
introductory (adj) /ˌɪntrəˈdʌktəri/ có tính chất giới thiệu
language barrier (n) /ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/ rào cản ngôn ngữ
live (adj) /laɪv/ (phát sóng, truyền hình) trực tiếp
a piece of cake (idiom) /piːs əv keɪk/ dễ như ăn bánh
smartphone (n) /ˈsmɑːtfəʊn/ điện thoại thông minh
smartwatch (n) /ˈsmɑːrtwɑːtʃ/ đồng hồ thông minh
smiley (adj) /ˈsmaɪli/ vui cười, vui vẻ, vui tươi, hay cười
smoothly (adv) /ˈsmuːðli/ suôn sẻ, trôi chảy
social network (n) /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/ mạng xã hội
tablet (n) /ˈtæblət/ máy tính bảng
telepathy (n) /təˈlepəθi/ hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thầngiao cách cảm
text (v, n) /tekst/ nhắn tin, văn bản
thought (n) /θɔːt/ ý nghĩ
translation machine (n) /trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/ máy dịch thuật
transmit (v) /trænzˈmɪt/ truyền, chuyển giao
unwanted (adj) /ˌʌnˈwɑːntɪd/ không mong muốn
video conference (n) /ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/ cuộc họp trực tuyến
voice message (n) /ˈvɔɪs mesɪdʒ/ tin nhắn thoại
webcam (n) /ˈwebkæm/ thiết bị ghi, truyền hình ảnh
zoom (in/out) (v) /zuːm ( ɪn/ aʊt)/ phóng (to), thu (nhỏ)
hold on (phrV) /həʊld ɑːn/ giữ chặt lấychờ đợi
in person (phrase) /ɪn ˈpɜːrsn/ trực tiếp

UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY

Minh họa: Từ vựng thuộc Khóa Từ vựng tiếng Anh lớp 8 của MochiVocab

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng
attendance (n) /əˈtendəns/ sự có mặt, sĩ số
bartender (n) /ˈbɑːrtendər/ nhân viên pha chế, phục vụ rượu tại quầy bar
biometric (adj) /ˌbaɪəʊˈmetrɪk/ thuộc về sinh trắc
breakout room (n) /ˈbreɪkaʊt ru:m/ phòng học chia nhỏ, chia nhóm
cheating (n) /’tʃiːtiŋ/ sự lừa dối, gian dối, gian lận
complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn, khiếu nại
contact lens (n) /ˈkɒntæktlenz/ kính áp tròng
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ thuận tiện, tiện lợi
cure (n, v) /kjʊə(r)/ sự chữa trịchữa trị
develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển, khai triển
digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ số, kĩ thuật số
discover (v) /dɪˈskʌvə/ phát hiện, khám phá
effortless (adj) /ˈefərtləs/ dễ dàng, không cần cố gắng
epidemic (n) /ˌepɪˈdemɪk/ dịch bệnh
experiment (n) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm
eye-tracking (adj) /ˈaɪ ˌtrækiŋ/ theo dõi (cử động) mắt
face to face (adj) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt
facial (adj) /ˈfeɪʃl/ thuộc bộ mặt, liên quan đến mặt
feedback (n) /ˈfːdbæk/ (ý kiến) phản hồi, hồi đáp
fingerprint (n) /ˈfɪŋɡəprɪnt/ (dấu) vân tay
invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh
invention (n) /ɪnˈvenʃn/ sự phát minh, sáng chế
manual (n, adj) /ˈmænjuəl/ bản hướng dẫn sử dụngbằng tay, thủ công
mark (v) /mɑːk/ chấm điểm
platform (n) /ˈplætfɔːm/ nền tảng
private message (n) /ˈpraɪvət ˈmesɪdʒ/ tin nhắn cá nhân
radium (n) /ˈreɪdiəm/ nguyên tố phóng xạ
recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự nhận biết, sự công nhận
scanner (n) /ˈskænə/ máy quét
science (n) /ˈsaɪəns/ khoa học
screen (n) /skriːn/ màn hình, màn chiếu
solution (n) /səˈluːʃn/ giải pháp, đáp án
swap (n, v) /swɑːp/ sự trao đổitrao đổi
technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ công nghệ
truancy (n) /ˈtruːənsi/ trốn học, nghỉ học không phép
voice recognition (n) /ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/ nhận dạng giọng nói, nhận diện tiếng nói
at times (phrase) /æt taɪmz/ đôi lúc, thỉnh thoảng, đôi khi

UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
alien (n) /ˈeɪliən/ người ngoài hành tinh
all year round (phrase) /ɔːl jɪr raʊnd/ quanh năm
commander (n) /kəˈmɑːndə/ người chỉ huy, người cầm đầu
crater (n) /ˈkreɪtə/ miệng núi lửa
creature (n) /ˈkriːtʃə/ sinh vật, loài vật
daytime (n) /ˈdeɪtaɪm/ ban ngày
galaxy (n) /ˈɡæləksi/ thiên hà
gravity (n) /ˈɡrævəti/ trọng lực, lực hút trái đất
habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể ở được, phù hợp để ở
Jupiter (n) /ˈdʒuːpɪtə/ sao Mộc, Mộc tinh
Mars (n) /mɑːz/ sao Hỏa, Hỏa tinh
Mercury (n) /ˈmɜːkjəri/ sao Thủy, Thủy tinh
milky way (n) /ˌmɪlki ˈweɪ/ dải ngân hà
Neptune (n) /ˈneptjuːn/ sao Hải Vương, Hải Vương tinh
obey (v) /əˈbeɪ/ tuân theo
oppose (v) /əˈpəʊz/ chiến đấu, đánh lại ai
outer space (n) /ˌaʊtə ˈspeɪs/ ngoài không gian, ngoài vũ trụ
possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪləti / khả năng, sự có thể
promising (adj) /ˈprɒmɪsɪŋ/ đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng
rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tàu vũ trụ con thoi
Saturn (n) /ˈsætən/,/ˈsætɜːn/ sao Thổ, Thổ tinh
solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ hệ mặt trời
spaceship (n) /ˈspeɪsʃɪp/ tàu vũ trụ
stormy (adj) /ˈstɔːrmi/ mãnh liệt như bão tố, giông bão
surface (n) /ˈsɜːfɪs/ bề mặt, mặt ngoài
telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn
thrilling (adj) /ˈθrɪlɪŋ/ ly kỳ, hồi hộp, gây phấn khích
trace (n) /treɪs/ dấu vết, vết tích, dấu hiệu
UFO(unidentified flying object) (n) /ˈjuːfəʊ/,/ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định
Uranus (n) /ˈjʊərənəs/ sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh
Venus (n) /ˈviːnəs/ sao Kim, Kim tinh
break down (phrV) /breɪk daʊn/ (mối quan hệ) tan vỡ(máy) hỏng
take over (phrV) /teɪk ˈoʊvər/ giành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền
make up of (phrV) /meɪk ʌp ʌv/ được tạo nên bởi

Bí quyết học từ vựng tiếng Anh lớp 8

Sau đây là một số lời khuyên giúp các bạn học sinh lớp 8 có thể học và ghi nhớ từ vựng tốt hơn:

1. Học từ vựng với flashcard

Học từ vựng với flashcard là phương pháp học từ vựng phổ biến đã được chứng minh tính hiệu quả trong việc tăng khả năng ghi nhớ. Đặc biệt khi bạn gắn một từ nào đó với hình ảnh hoặc âm thanh cụ thể, não bộ sẽ được kích thích để lưu giữ chúng trong bộ nhớ lâu hơn. Do đó, các ứng dụng học tiếng Anh với thẻ từ vựng như MochiMochi được rất nhiều bạn yêu thích.

Thẻ từ vựng của MochiMochi tích hợp sẵn hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ minh họa

Học thử ngay

2. Ôn tập thường xuyên

Để có thể ghi nhớ từ mới lâu hơn, bạn cần tăng tần suất tiếp xúc với từ đó thông qua việc ôn tập. Với tính năng Thời điểm vàng, MochiMochi sẽ gửi thông báo nhắc bạn ôn tập vào thời điểm thích hợp nhất để não bộ có thể ghi nhớ từ mới lâu hơn. Bạn sẽ không cần phải mất thời gian ôn tập một cách dàn trải như cách học truyền thống, thay vào đó là học ít mà hiệu quả lại cao.

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập đúng “Thời điểm vàng” để ghi nhớ hiệu quả hơn!

3. Tăng động lực học tập

Đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Ngoài việc nhận các món quà đặc biệt của MochiMochi, các thử thách học tập này còn giúp bạn tăng tinh thần học tập và có thêm những người bạn cùng chí hướng nữa đó! Cùng nhau học tập và tiến bộ nhé!

Ngoài các khóa học cho cấp THCS (Lớp 6, 7, 8, 9) và THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 8

Luyện tập từ vựng đã học cùng MochiMochi qua một số câu hỏi nhỏ dưới đây nhé:

clock.png Time’s up

Hi vọng tài liệu từ vựng tiếng Anh lớp 8 và những gợi ý trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nâng cấp vốn từ vựng của mình.

Đọc thêm

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ điểm SGK chương trình mới

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chủ điểm SGK chương trình mới

  • Từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo chủ điểm SGK chương trình mới

  • 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề thông dụng nhất

Tháng chín 30, 2024

  • 80+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống các tín đồ mê ẩm thực nhất định phải biết

80+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống các tín đồ mê ẩm thực nhất định phải biết

Tháng chín 30, 2024

  • 200+ từ vựng về đồ ăn tiếng Anh dành riêng cho các tín đồ đam mê ẩm thực

200+ từ vựng về đồ ăn tiếng Anh dành riêng cho các tín đồ đam mê ẩm thực

Tháng chín 13, 2024

Tháng chín 30, 2024 Tháng chín 30, 2024 Tháng chín 13, 2024 - Cấu trúc Not Until: Ý nghĩa, cách dùng và bài tậpCấu trúc Not Until: Ý nghĩa, cách dùng và bài tập

  • Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh: Cách dùng và ví dụ cụ thểTiền tố và hậu tố trong tiếng Anh: Cách dùng và ví dụ cụ thể
  • 8 Cách tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà chắc chắn hiệu quả8 Cách tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà chắc chắn hiệu quả
  • IELTS Speaking Part 1, 2: Talk about your future jobIELTS Speaking Part 1, 2: Talk about your future job
  • 80 Câu nói tiếng Anh về tình yêu cực ý nghĩa và sâu sắc80 Câu nói tiếng Anh về tình yêu cực ý nghĩa và sâu sắc

FAQ

3 con xúc xắc là gì?

Trò chơi Xúc Xắc Hay còn gọi là Tai Sai, là trò chơi phổ biến ở khu vực Châu Á với 3 hạt xúc xắc được lắc trong một thiết bị lắc xúc xắc trước khi bắt đầu mỗi vòng chơi.

Cách chơi WPT Global trên máy tính của bạn 2024

Cách chơi WPT Global trên máy tính của bạn Tải xuống phần mềm 1. Truy cập Trang web chính thức: Truy cập trang web WPT Global hoặc sử dụng các liên kết liên kết được cung cấp bởi các trang tin tức poker. 2. Bắt đầu Tải xuống: Nhấp vào nút “Tải xuống” dành riêng cho hệ điều hành của bạn ( Windows hoặc Mac). 3. Cài đặt ứng dụng:

Roulette đóng vai trò gì trong văn hóa đại chúng chẳng hạn như phim ảnh và văn học?

Roulette đóng vai trò gì trong văn hóa đại chúng, chẳng hạn như phim ảnh và văn học? Roulette đã đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa đại chúng, xuất hiện trong nhiều bộ phim, sách và các hình thức truyền thông khác. Trong phim ảnh, Roulette thường xuất hiện như biểu tượng của sự hào nhoáng, sang trọng và mạo hiểm. Một trong những ví dụ nổi tiếng nhất là bộ phim kinh điển “Casablanca,” trong đó trò chơi được giới thiệu nổi bật trong một số cảnh.

Xí ngầu là gì?

Từ “xí ngầu” được bắt nguồn từ thành ngữ tiếng Triều Châu “xập xí xập ngầu” có nghĩa là “thập tứ thập ngũ” (mười bốn mười lăm) có nghĩa là không rõ ràng, không chắc chắn. Điều này mô phỏng tính ngẫu nhiên của trò chơi.

Có bao nhiêu chấm trên xí ngầu?

Xúc xắc hay Xí ngầu là khối lập phương 6 mặt với các chấm thứ tự từ 1 đến 6. - Thiết kế với bộ màu sắc có độ tương phản cao giúp bé nhận biết màu sắc và kích thích thị giác tốt hơn. - Sản phẩm được thiết kế và sản xuất tại PiPoVietnam theo tiêu chuẩn đồ chơi an toàn 2019.

Trang web này chỉ thu thập các bài viết liên quan. Để xem bản gốc, vui lòng sao chép và mở liên kết sau:Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo chủ điểm SGK chương trình mới

Bài viết mới nhất Bài viết phổ biến
Bài viết được đề xuất

Trấn Thành khóc cùng Anh trai trong Anh trai say hi thú nhận lâu rồi ráng... không khóc - Tuổi Trẻ Online

HOÀNG LÊ Tập 13 Anh trai say hi tiếp tục trình làng 8 bài hát solo của các anh trai Quang Hùng MasterD, Anh Tú, Đức Phúc, Isaac, Pháp Kiều, Dương Domic, JSOL. Isaac và Trấn Thành trong Anh trai say hi tập 13 - Ảnh: BTC Trong đêm thi, các anh trai đã kìm nén cảm xúc khi chia sẻ về nghề. Còn MC Trấn Thành rơi nước mắt theo những cảm xúc ấy. Anh thanh minh: “Cũng lâu lắm rồi ráng không khóc đó nghe”. Nước mắt trong Anh trai say hi Trước phần thi, Isaac trải lòng với MC Trấn Thành mình rất đắn đo khi tham gia Anh trai say hi vì từng hoạt động trong nhóm nhạc 365 nên hiểu làm việc và trình diễn nhóm nhạc khó khăn. Trích đoạn tập 13 Anh trai say hi Khi Trấn Thành hỏi “Đã bao lâu rồi em quên hồn nhiên?”, anh cả Isaac xúc động cố ngăn nước mắt lúng túng trả lời: “Anh Thành chọc em hoài”. Nhưng cuối cùng người khóc là Trấn Thành. Anh gạt nước mắt nói: “Để có một Isaac đẹp trai như vậy, giữ được ngoại hình bao nhiêu năm vẫn như vậy để diễn chung mà không bị chênh lệch với các đàn em đã là khó rồi. Tiết mục biểu diễn của Isaac trong tập 13 Anh trai say hi Người này sống ngần ấy năm với những nguyên tắc của mình, mà một lần trở lại hồn nhiên, không phải đơn giản! Đúng như Isaac nói, là phải yêu thương và cảm nhận mình được yêu thương thì mới có được những cảm xúc đó”. Ca khúc của Isaac có tên Gọi cho anh, nói về câu chuyện của một chàng trai vì quá bận rộn mà làm cho người yêu giận. Điểm nhấn ấn tượng trong tiết mục là màn “tắm bồn” gợi cảm trên sân khấu và màn khoe giọng cao của Isaac ở cuối bài hát khiến khán giả khen ngợi. Hùng Huỳnh và Đức Phúc với tiết mục Đóa phù dung cuối cùng Anh trai khác lên sân khấu và rớm nước mắt là Hùng Huỳnh, với tư cách là khách mời hỗ trợ múa đương đại trong tiết mục của Đức Phúc. Anh trai ‘say hi và vượt ngàn chông gai’: Kẻ tám lạng, người nửa cân! Trên nền nhạc ca khúc Đóa phù dung cuối cùng, Đức Phúc và Hùng Huỳnhcó những điệu múa mềm mại, uyển chuyểnthể hiện sự day dứt, tiếc nuối trong nội tâm của chàng trai. Hùng Huỳnh xúc động khi được trở lại sân khấu, trình diễn cùng đàn anh Đức Phúc. Còn Anh Tú Atus có cái ôm rất chặt với Trấn Thành để kìm cảm xúc. Anh Tú với tiết mục Đóa hồng chơi vơi Anh bảo mình có cả được và mất khi tham gia chương trình Anh trai say hi. “Cái được ở đây là em đã được học hỏi rất nhiều. Em cảm thấy hoàn thiện bản thân mình nhiều hơn so với ngày trước. Đôi khi có những vấp ngã nho nhỏ nhưng em tự hào là em dám đối diện với nó”, Anh Tú nói. Quang Hùng được đổi tên thành Quang Hồng Trên một diễn đàn đặt câu hỏi: giả định bắt buộc phải chọn một tiết mục trong đêm chung kết 2 thì bạn sẽ chọn tiết mục nào? Tên nhiều nhất cho ứng cử này là Quang Hùng MasterD. Tiết mục Trói em lại do Quang Hùng MasterD trình bày Thậm chí nhiều khán giả còn đổi tên Quang Hùng thành Quang Hồng vì anh mặc chiếc áo lông màu hồng, nhắn gửi vui rằng “hãy trói em lại”. TIN LIÊN QUAN- Tin tức giải trí 23-6: Hoa hậu Thùy Tiên xuất hiện trong Anh trai say hi: Người đâu xinh dữ! Bài Trói em lại do anh sáng tác có giai điệu mới lạ, bắt tai, có bản rap tiếng Huế ở giữa và phần cuối bài có tiếng Thái chèn vào. Quang Hùng MasterD nổi tiếng ở Thái Lan. Anh chia sẻ từng chạnh lòng khi có ý kiến cho rằng anh là “con ghẻ quốc dân, con cưng quốc tế”. “Mình cố gắng rất nhiều, ngày nào mình cũng làm nhạc, ngày nào cũng trau dồi nhưng tại sao mình lại nhận những từ khóa đó và mình không biết có xóa được những từ khóa như “con ghẻ” hay không. Suy nghĩ lại, Hùng tự động viên mình phải mạnh mẽ bước tiếp. Khi nhận lời mời Anh trai say hi, mình cố gắng làm sao để mọi người không nhìn nhận mình với từ khóa đó nữa”, Quang Hùng MasterD nói. Một số hình ảnh khác trong Anh trai say hi tập 13: Pháp Kiều “quẩy đã nư” với bản rap Colors. Là một trường hợp đặc biệt của Anh trai say hi, anh khiến khán giả thú vị về sự đa năng khi không chỉ rap, hát hay mà còn vũ đạo cuốn hút Cái chu miệng “thần thánh” HURRYKNG và WEAN. Đêm chung kết 2, HURRYKNG mời WEAN trở lại, khuấy động sân khấu với bài hát Airplane Mode. Dương Domic trình diễn ca khúc Tràn bộ nhớ. Anh khởi đầu chương trình như một “tân binh”, chưa nhận được nhiều sự chú ý của khán giả và cũng chưa có nhiều kinh nghiệm sân khấu như các Anh trai khác. Nhưng Dương Domic nỗ lực qua từng đêm công diễn và dần được khán giả công nhận. JSOL hát ca khúc Tình cuối cùng do chính anh sáng tác. Anh bảo Anh trai say hi đã giúp anh làm ngọn lửa nghề bùng cháy sau 6 năm đi tìm hào quang. Anh trai say hi: Rhyder tỏa sáng, ở nước ngoài có bình chọn được không?Tập 12 Anh trai say hi, Rhyder nhận được nhiều lời khen. Erik dù bị té đau trong lúc diễn vẫn bản lĩnh đứng dậy. Captain và mẹ tạo nên những giây phút cảm động. HOÀNG LÊ Trước phần thi, Isaac trải lòng với MC Trấn Thành mình rất đắn đo khi tham gia Anh trai say hi vì từng hoạt động trong nhóm nhạc 365 nên hiểu làm việc và trình diễn nhóm nhạc khó khăn. Trích đoạn tập 13 Anh trai say hi Khi Trấn Thành hỏi “Đã bao lâu rồi em quên hồn nhiên?”, anh cả Isaac xúc động cố ngăn nước mắt lúng túng trả lời: “Anh Thành chọc em hoài”. Nhưng cuối cùng người khóc là Trấn Thành. Anh gạt nước mắt nói: “Để có một Isaac đẹp trai như vậy, giữ được ngoại hình bao nhiêu năm vẫn như vậy để diễn chung mà không bị chênh lệch với các đàn em đã là khó rồi. Tiết mục biểu diễn của Isaac trong tập 13 Anh trai say hi Người này sống ngần ấy năm với những nguyên tắc của mình, mà một lần trở lại hồn nhiên, không phải đơn giản! Đúng như Isaac nói, là phải yêu thương và cảm nhận mình được yêu thương thì mới có được những cảm xúc đó”. Ca khúc của Isaac có tên Gọi cho anh, nói về câu chuyện của một chàng trai vì quá bận rộn mà làm cho người yêu giận. Điểm nhấn ấn tượng trong tiết mục là màn “tắm bồn” gợi cảm trên sân khấu và màn khoe giọng cao của Isaac ở cuối bài hát khiến khán giả khen ngợi. Hùng Huỳnh và Đức Phúc với tiết mục Đóa phù dung cuối cùng Anh trai khác lên sân khấu và rớm nước mắt là Hùng Huỳnh, với tư cách là khách mời hỗ trợ múa đương đại trong tiết mục của Đức Phúc. Anh trai ‘say hi và vượt ngàn chông gai’: Kẻ tám lạng, người nửa cân! Trên nền nhạc ca khúc Đóa phù dung cuối cùng, Đức Phúc và Hùng Huỳnhcó những điệu múa mềm mại, uyển chuyểnthể hiện sự day dứt, tiếc nuối trong nội tâm của chàng trai. Hùng Huỳnh xúc động khi được trở lại sân khấu, trình diễn cùng đàn anh Đức Phúc. Còn Anh Tú Atus có cái ôm rất chặt với Trấn Thành để kìm cảm xúc. Anh Tú với tiết mục Đóa hồng chơi vơi Anh bảo mình có cả được và mất khi tham gia chương trình Anh trai say hi. “Cái được ở đây là em đã được học hỏi rất nhiều. Em cảm thấy hoàn thiện bản thân mình nhiều hơn so với ngày trước. Đôi khi có những vấp ngã nho nhỏ nhưng em tự hào là em dám đối diện với nó”, Anh Tú nói. Quang Hùng được đổi tên thành Quang Hồng Trên một diễn đàn đặt câu hỏi: giả định bắt buộc phải chọn một tiết mục trong đêm chung kết 2 thì bạn sẽ chọn tiết mục nào? Tên nhiều nhất cho ứng cử này là Quang Hùng MasterD. Tiết mục Trói em lại do Quang Hùng MasterD trình bày Thậm chí nhiều khán giả còn đổi tên Quang Hùng thành Quang Hồng vì anh mặc chiếc áo lông màu hồng, nhắn gửi vui rằng “hãy trói em lại”. TIN LIÊN QUAN- Tin tức giải trí 23-6: Hoa hậu Thùy Tiên xuất hiện trong Anh trai say hi: Người đâu xinh dữ! Bài Trói em lại do anh sáng tác có giai điệu mới lạ, bắt tai, có bản rap tiếng Huế ở giữa và phần cuối bài có tiếng Thái chèn vào. Quang Hùng MasterD nổi tiếng ở Thái Lan. Anh chia sẻ từng chạnh lòng khi có ý kiến cho rằng anh là “con ghẻ quốc dân, con cưng quốc tế”. “Mình cố gắng rất nhiều, ngày nào mình cũng làm nhạc, ngày nào cũng trau dồi nhưng tại sao mình lại nhận những từ khóa đó và mình không biết có xóa được những từ khóa như “con ghẻ” hay không. Suy nghĩ lại, Hùng tự động viên mình phải mạnh mẽ bước tiếp. Khi nhận lời mời Anh trai say hi, mình cố gắng làm sao để mọi người không nhìn nhận mình với từ khóa đó nữa”, Quang Hùng MasterD nói. Một số hình ảnh khác trong Anh trai say hi tập 13: Pháp Kiều “quẩy đã nư” với bản rap Colors. Là một trường hợp đặc biệt của Anh trai say hi, anh khiến khán giả thú vị về sự đa năng khi không chỉ rap, hát hay mà còn vũ đạo cuốn hút Cái chu miệng “thần thánh” HURRYKNG và WEAN. Đêm chung kết 2, HURRYKNG mời WEAN trở lại, khuấy động sân khấu với bài hát Airplane Mode. Dương Domic trình diễn ca khúc Tràn bộ nhớ. Anh khởi đầu chương trình như một “tân binh”, chưa nhận được nhiều sự chú ý của khán giả và cũng chưa có nhiều kinh nghiệm sân khấu như các Anh trai khác. Nhưng Dương Domic nỗ lực qua từng đêm công diễn và dần được khán giả công nhận. JSOL hát ca khúc Tình cuối cùng do chính anh sáng tác. Anh bảo Anh trai say hi đã giúp anh làm ngọn lửa nghề bùng cháy sau 6 năm đi tìm hào quang. Anh trai say hi: Rhyder tỏa sáng, ở nước ngoài có bình chọn được không?Tập 12 Anh trai say hi, Rhyder nhận được nhiều lời khen. Erik dù bị té đau trong lúc diễn vẫn bản lĩnh đứng dậy. Captain và mẹ tạo nên những giây phút cảm động. BÌNH LUẬN HAY Dòng sự kiện: Đời sống Gameshow HIEUTHUHAI làm giám khảo Rap Việt: Xứng đáng hay Hiếu đang bị vắt kiệt sức? 21/10 Khách hàng Teckcombank được chek-in sớm cùng các Anh trai vượt ngàn chông gai 20/10 Negav có tiếng nhưng không có người, Hieuthuhai vẫn gây sốt tại concert 2 Anh trai say hi 20/10 Tự Long khóc, quỳ gối trên sân khấu concert Anh trai vượt ngàn chông gai 20/10 Hai thành viên chia tay đầy tiếc nuối ở Đảo thiên đường 20/10 Xem thêm 21/10 20/10 20/10 20/10 20/10 Tin liên quan Tin tức giải trí 6-9: Tấn Beo đang hồi phục; Wean Lê, Hùng Huỳnh trở lại Anh trai say hi Tin tức xem nghe cuối tuần: HIEUTHUHAI khóc trong Anh trai say hi, Shin cậu bé bút chì ra rạp Anh trai say hi: từ gen Z đến gen… mọi nhà Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết000Bài viết hay? Tặng sao cho Tuổi TrẻChia sẻTặng sao Chuyển sao tặng cho thành viên x1 x5 x10 Hoặc nhập số sao Bạn đang có: 0sao Số sao không đủ. Nạp thêm sao Tặng saoTặng saoTặng saoTặng sao thành công Bạn đã tặng 0Cho tác giả Hoàn thànhTặng sao không thành công Đã có lỗi xảy ra, mời bạn quay lại bài viết và thực hiện lại thao tác Quay lại bài viết Bình luận (0)Tối đa: 1500 ký tự Gửi bình luận Được quan tâm nhấtMới nhấtTặng sao cho thành viên Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận Xem thêm Xem tất cả bình luận (0)Chủ đề:Anh trai say hiTrấn ThànhIsaacQuang Hùng MasterDAnh Tú Bình luận (0)Tối đa: 1500 ký tự Gửi bình luận Được quan tâm nhấtMới nhấtTặng sao cho thành viên Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận Xem thêm Xem tất cả bình luận (0)

Nhà Trẻ của Tiến Luật thắng đậm khán giả nghi Anh trai vượt ngàn chông gai dàn xếp lộ liễu - Tuổi Trẻ Online

TIẾU TÙNG Nhà Trẻ của Tiến Luật tiếp tục thắng đậm ở Anh trai vượt ngàn chông gai; khán giả phẫn nộ cho rằng chương trình ‘dàn xếp kết quả lộ liễu quá’. Kết quả Công diễn 4 khiến nhiều khán giả bức xúc - Ảnh: BTC Tập 10 Công diễn 4 Anh trai vượt ngàn chông gai phát trên VTV3 tối 7-9. Ở Công diễn này, 4 Nhà gồm Nhà Trẻ, Mứt Gừng, Chín Muồi, Cá Lớn đã hoàn thành phần hát song ca và biểu diễn nhóm. Đăng Khôi (nhà Cá Lớn), Nguyễn Trần Duy Nhất, Phạm Khánh Hưng (Nhà Mứt Gừng), Neko Lê (Nhà Chín Muồi) ra về. Kết quả đầy tranh cãi ở Anh trai vượt ngàn chông gai Mở đầu là ca khúc Đêm cô đơn của Nhà Trẻ do Rhymastic và Quốc Thiên thể hiện. Trong màn trình bày ca khúc Gọi anh của bộ đôi Phạm Khánh Hưng - Đỗ Hoàng Hiệp (Nhà Mứt Gừng), Đỗ Hoàng Hiệp tỏa sáng với chất giọng của mình*.* Trong khi đó Kay Trần và Bùi Công Nam của nhà Chín Muồi cũng có màn song ca ấn tượng và ghi điểm với Chuyện nhà bé thôi, con đừng về. Trọng Hiếu và Cường Seven nhà Cá Lớn hát 12h03. Kết quả, Nhà Chín Muồi giành được chiến thắng với 1.440 điểm. Tiết mục Đào liễu của Nhà Trẻ - Ảnh: BTC Ở vòng đấu nhóm, các Nhà sẽ trình diễn cùng các nghệ sĩ khách mời đặc biệt. Với sự góp giọng của nghệ sĩ Hồ Nga và NSƯT Anh Tấn, các anh trai đến từ miền Tây của Nhà Chín Muồi hát Mưa trên phố Huế* bằng giọng Huế và ở mức nghe được. Nhà Trẻ trình bày Đào liễu cùng NSND Thu Huyền. Phần âm nhạc sáng tạo, kết hợp giữa nghệ thuật chèo và nhạc điện tử, vừa truyền thống vừa hiện đại. Đáng chú ý, Binz “chán” rap, chuyển sang hát chèo “cũng ra gì”. Với sự giúp sức của NSND Hữu Quốc, khá khen cho Nhà Mứt Gừng khi có một phiên bản Dạ cổ hoài lang ấn tượng. Ở phần này, anh tài Bằng Kiều là người Hà Nội nhưng lần đầu ca vọng cổ cực mượt. Nhà Cá Lớn trình bày Chiếc khăn piêu - Ảnh: BTC Trong khi đó, Nhà Cá Lớn cũng đã có một tiết mục Chiếc khăn piêu khá rộn ràng cùng với nghệ sĩ sáo mèo Đinh Nhật Minh. Kết quả vòng này, thắng lợi thuộc về Nhà Chín Muồi với 3.210 điểm hỏa lực. Chung cuộc, Nhà Trẻ vượt lên trên Nhà Chín Muồi dù chỉ chiến thắng vòng đấu đơn ca, gây nhiều tranh cãi. 3 Nhà còn lại rơi vào top nguy hiểm. Phạm Khánh Hưng, Nguyễn Trần Duy Nhất (của Nhà Mứt Gừng), Đăng Khôi (Nhà Cá Lớn) và Neko Lê (Nhà Chín Muồi) là các anh trai phải tạm biệt chương trình. Kay Trần và Bùi Công Nam ăn ý khi thể hiện Chuyện nhà bé thôi, con đừng về - Ảnh: BTC Khán giả nói “dàn xếp lộ liễu quá” Ngay sau tập 10 phát sóng, kết quả của Công diễn này tiếp tục gây tranh cãi trên các diễn đàn và ở trên chính fanpage của chương trình Anh trai vượt ngàn chông gai. Nhiều khán giả tiếc nuối khi Neko Lê phải ra về. “Neko Lê rap hay mà bị loại, uổng quá”, “Nhà Chín Muồi xứng đáng top 1, tiếc cho Neko Lê”, “Neko Lê về cái tụt mood không phanh luôn, không có hứng xem nữa”, “sốc mà nước mắt chảy luôn”, “trả Neko Lê về cho tui”… là bình luận của các khán giả. Nhà Chín Muồi thể hiện Mưa trên phố Huế - Ảnh: BTC Trên một diễn đàn về showbiz, bạn Nguyễn Hồng Nhung bình luận: “Tiết mục của anh Tiến Luật nhất từ công trước gây bức xúc cho em 1 tuần chưa hết”. Khi một người khác bình luận “tiết mục của Tiến Luật cũng hay nhưng không thể so với ba Nhà còn lại”, Hồng Nhung cho rằng: “Dàn xếp (kết quả) lộ liễu quá”. Bạn Phạm Bình cho rằng: “Tiết mục tệ nhất lại điểm cao nhất. Có thể khán giả tại trường quay coi trực tiếp, cảm xúc khác nhưng làm ơn sự chênh lệch vừa phải thôi. Chênh lệch quá lớn, không bình thường chút nào”. Trước đó, ở tập 9, tiết mục Sao cũng được của Tiến Luật về nhất khiến nhiều khán giả xem chương trình bức xúc. Tiết mục Dạ cổ hoài lang của Nhà Mứt Gừng bị chấm dưới 3.000 điểm khiến khán giả cho rằng không thỏa đáng - Ảnh: BTC Trên fanpage chương trình, nhiều khán giả bày tỏ tình cảm dành cho phần thi của Nhà Mứt Gừng. “Nhà Mứt Gừng bùng nổ nhưng điểm vẫn thấp tè”, “Mứt Gừng xuất sắc nhất, xem mà khóc”, “Dạ cổ hoài lang khó nhất và cảm động nhất, không hiểu sao dưới 3.000 điểm”, “Không chấp nhận bài này đứng cuối”, “Một đứa sợ nghe cải lương như mình phải nổi da gà đến bật khóc khi nghe các chú”, “Quá đỉnh rồi Mứt Gừng, em khóc một dòng sông”, “Chú Kiều người Hà Nội mà hát cải lương hay quá”… là các bình luận. Có không ít khán giả cho rằng: “Tức khán giả kinh khủng”, “Cần xem lại chất lượng cảm thụ nghệ thuật của khán giả tại trường quay. Nhiều lần lắm rồi”, “Loại khán giả giùm cái ạ”, “Khán giả trường quay tai điếc hay tai trâu ấy”… Bất công ở Anh trai vượt ngàn chông gai, coi mà khóc luônCông diễn 3 Anh trai vượt ngàn chông gai kết thúc với nhiều cảm xúc khi nhà Mứt Gừng đã có hai tiết mục xuất sắc nhưng lại vào vòng nguy hiểm; hai anh tài Hồng Sơn và Hà Lê kéo vali ra về. TIẾU TÙNG Mở đầu là ca khúc Đêm cô đơn của Nhà Trẻ do Rhymastic và Quốc Thiên thể hiện. Trong màn trình bày ca khúc Gọi anh của bộ đôi Phạm Khánh Hưng - Đỗ Hoàng Hiệp (Nhà Mứt Gừng), Đỗ Hoàng Hiệp tỏa sáng với chất giọng của mình*.* Trong khi đó Kay Trần và Bùi Công Nam của nhà Chín Muồi cũng có màn song ca ấn tượng và ghi điểm với Chuyện nhà bé thôi, con đừng về. Trọng Hiếu và Cường Seven nhà Cá Lớn hát 12h03. Kết quả, Nhà Chín Muồi giành được chiến thắng với 1.440 điểm. Tiết mục Đào liễu của Nhà Trẻ - Ảnh: BTC Ở vòng đấu nhóm, các Nhà sẽ trình diễn cùng các nghệ sĩ khách mời đặc biệt. Với sự góp giọng của nghệ sĩ Hồ Nga và NSƯT Anh Tấn, các anh trai đến từ miền Tây của Nhà Chín Muồi hát Mưa trên phố Huế* bằng giọng Huế và ở mức nghe được. Nhà Trẻ trình bày Đào liễu cùng NSND Thu Huyền. Phần âm nhạc sáng tạo, kết hợp giữa nghệ thuật chèo và nhạc điện tử, vừa truyền thống vừa hiện đại. Đáng chú ý, Binz “chán” rap, chuyển sang hát chèo “cũng ra gì”. Với sự giúp sức của NSND Hữu Quốc, khá khen cho Nhà Mứt Gừng khi có một phiên bản Dạ cổ hoài lang ấn tượng. Ở phần này, anh tài Bằng Kiều là người Hà Nội nhưng lần đầu ca vọng cổ cực mượt. Nhà Cá Lớn trình bày Chiếc khăn piêu - Ảnh: BTC Trong khi đó, Nhà Cá Lớn cũng đã có một tiết mục Chiếc khăn piêu khá rộn ràng cùng với nghệ sĩ sáo mèo Đinh Nhật Minh. Kết quả vòng này, thắng lợi thuộc về Nhà Chín Muồi với 3.210 điểm hỏa lực. Chung cuộc, Nhà Trẻ vượt lên trên Nhà Chín Muồi dù chỉ chiến thắng vòng đấu đơn ca, gây nhiều tranh cãi. 3 Nhà còn lại rơi vào top nguy hiểm. Phạm Khánh Hưng, Nguyễn Trần Duy Nhất (của Nhà Mứt Gừng), Đăng Khôi (Nhà Cá Lớn) và Neko Lê (Nhà Chín Muồi) là các anh trai phải tạm biệt chương trình. Kay Trần và Bùi Công Nam ăn ý khi thể hiện Chuyện nhà bé thôi, con đừng về - Ảnh: BTC Khán giả nói “dàn xếp lộ liễu quá” Ngay sau tập 10 phát sóng, kết quả của Công diễn này tiếp tục gây tranh cãi trên các diễn đàn và ở trên chính fanpage của chương trình Anh trai vượt ngàn chông gai. Nhiều khán giả tiếc nuối khi Neko Lê phải ra về. “Neko Lê rap hay mà bị loại, uổng quá”, “Nhà Chín Muồi xứng đáng top 1, tiếc cho Neko Lê”, “Neko Lê về cái tụt mood không phanh luôn, không có hứng xem nữa”, “sốc mà nước mắt chảy luôn”, “trả Neko Lê về cho tui”… là bình luận của các khán giả. Nhà Chín Muồi thể hiện Mưa trên phố Huế - Ảnh: BTC Trên một diễn đàn về showbiz, bạn Nguyễn Hồng Nhung bình luận: “Tiết mục của anh Tiến Luật nhất từ công trước gây bức xúc cho em 1 tuần chưa hết”. Khi một người khác bình luận “tiết mục của Tiến Luật cũng hay nhưng không thể so với ba Nhà còn lại”, Hồng Nhung cho rằng: “Dàn xếp (kết quả) lộ liễu quá”. Bạn Phạm Bình cho rằng: “Tiết mục tệ nhất lại điểm cao nhất. Có thể khán giả tại trường quay coi trực tiếp, cảm xúc khác nhưng làm ơn sự chênh lệch vừa phải thôi. Chênh lệch quá lớn, không bình thường chút nào”. Trước đó, ở tập 9, tiết mục Sao cũng được của Tiến Luật về nhất khiến nhiều khán giả xem chương trình bức xúc. Tiết mục Dạ cổ hoài lang của Nhà Mứt Gừng bị chấm dưới 3.000 điểm khiến khán giả cho rằng không thỏa đáng - Ảnh: BTC Trên fanpage chương trình, nhiều khán giả bày tỏ tình cảm dành cho phần thi của Nhà Mứt Gừng. “Nhà Mứt Gừng bùng nổ nhưng điểm vẫn thấp tè”, “Mứt Gừng xuất sắc nhất, xem mà khóc”, “Dạ cổ hoài lang khó nhất và cảm động nhất, không hiểu sao dưới 3.000 điểm”, “Không chấp nhận bài này đứng cuối”, “Một đứa sợ nghe cải lương như mình phải nổi da gà đến bật khóc khi nghe các chú”, “Quá đỉnh rồi Mứt Gừng, em khóc một dòng sông”, “Chú Kiều người Hà Nội mà hát cải lương hay quá”… là các bình luận. Có không ít khán giả cho rằng: “Tức khán giả kinh khủng”, “Cần xem lại chất lượng cảm thụ nghệ thuật của khán giả tại trường quay. Nhiều lần lắm rồi”, “Loại khán giả giùm cái ạ”, “Khán giả trường quay tai điếc hay tai trâu ấy”… Bất công ở Anh trai vượt ngàn chông gai, coi mà khóc luônCông diễn 3 Anh trai vượt ngàn chông gai kết thúc với nhiều cảm xúc khi nhà Mứt Gừng đã có hai tiết mục xuất sắc nhưng lại vào vòng nguy hiểm; hai anh tài Hồng Sơn và Hà Lê kéo vali ra về. BÌNH LUẬN HAY Dòng sự kiện: Đời sống Gameshow HIEUTHUHAI làm giám khảo Rap Việt: Xứng đáng hay Hiếu đang bị vắt kiệt sức? 21/10 Khách hàng Teckcombank được chek-in sớm cùng các Anh trai vượt ngàn chông gai 20/10 Negav có tiếng nhưng không có người, Hieuthuhai vẫn gây sốt tại concert 2 Anh trai say hi 20/10 Tự Long khóc, quỳ gối trên sân khấu concert Anh trai vượt ngàn chông gai 20/10 Hai thành viên chia tay đầy tiếc nuối ở Đảo thiên đường 20/10 Xem thêm 21/10 20/10 20/10 20/10 20/10 Tin liên quan Khán giả Anh trai vượt ngàn chông gai ’tức lồng ngực’ vì Tiến Luật hát yếu mà điểm cao hơn Tuấn Hưng 4 anh tài nào phải dừng bước sau công diễn 4 ‘Anh trai vượt ngàn chông gai’ Tiến Luật muốn hồi sinh một anh tài trở lại ‘Anh trai vượt ngàn chông gai’ Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết000Bài viết hay? Tặng sao cho Tuổi TrẻChia sẻTặng sao Chuyển sao tặng cho thành viên x1 x5 x10 Hoặc nhập số sao Bạn đang có: 0sao Số sao không đủ. Nạp thêm sao Tặng saoTặng saoTặng saoTặng sao thành công Bạn đã tặng 0Cho tác giả Hoàn thànhTặng sao không thành công Đã có lỗi xảy ra, mời bạn quay lại bài viết và thực hiện lại thao tác Quay lại bài viết Bình luận (0)Tối đa: 1500 ký tự Gửi bình luận Được quan tâm nhấtMới nhấtTặng sao cho thành viên Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận Xem thêm Xem tất cả bình luận (0)Chủ đề:Anh trai vượt ngàn chông gainhà trẻTiến LuậtBằng KiềuNhà Mứt Gừng Bình luận (0)Tối đa: 1500 ký tự Gửi bình luận Được quan tâm nhấtMới nhấtTặng sao cho thành viên Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận Xem thêm Xem tất cả bình luận (0)

# Tiêu đề bài viết Từ khóa Liên kết bài viết Chi tiết bài viết